Hàng loạt trường ĐH công bố điểm chuẩn chính thức
Hàng loạt trường ĐH công bố điểm chuẩn chính thức
Thứ Năm, 08/08/2013 11:57
(NLĐO) - Ngay khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, các trường ĐH, CĐ lập tức công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức. Người Lao Động Online sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn của các trường. Mời phụ huynh, thí sinh theo dõi.
Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2013 tại TP HCM. Ảnh: Ng.Hiền
Khối thi |
Trình độ ĐH |
Trình độ CĐ |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
D1 |
13,5 |
10 |
V |
13 |
10 |
H |
13 |
10 |
Trường công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi từ điểm sàn ĐH-CĐ trở lên. Hệ ĐH xét tuyển 2.500 chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển cụ thể như sau:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính - KT máy tính và hệ thống nhúng
|
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: - QT ngoại thương - QT doanh nghiệp - QT marketing - QT tài chính ngân hàng
|
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5
|
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn
|
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính - Kế toán ngân hàng
|
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Tài chính thuế
|
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh quan hệ quốc tế
|
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung 1.400 chỉ tiêu hệ CĐ:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1 |
10;10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ ngày 20-8 đến ngày 9-9.
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn khối A, A1
|
1.
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
17,50
|
2.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
19,50
|
3.
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
17,50
|
4.
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
D510603
|
16,00
|
5.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
20,00
|
6.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
20,00
|
7.
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D520205
|
19,00
|
8.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
17,00
|
9.
|
Công nghệ in
|
D510501
|
18,00
|
10.
|
Công nghệ thông tin<
028. 38574008
|